Mẫu câu tiếng Hàn thông dụng

Mẫu câu tiếng Hàn thông dụng

Tiếng Hàn là một trong những ngôn ngữ phổ biến và thú vị để học. Cho dù bạn đang chuẩn bị cho một chuyến du lịch đến Hàn Quốc, muốn kết bạn với người Hàn, hay đơn giản chỉ muốn mở rộng kiến thức ngôn ngữ của mình, việc biết được một số câu giao tiếp tiếng Hàn thông thường sẽ giúp bạn tạo dựng mối quan hệ và giao tiếp hiệu quả. Dưới đây là 30 câu giao tiếp tiếng Hàn thường ngày mà bạn có thể sử dụng. Hãy cùng LP Edu luyện tập những mẫu câu này nhé. 

  1. 안녕하세요? (Annyeonghaseyo?) – Xin chào.
  2. 반가워요. (Bangawoyo.) – Rất vui được gặp bạn.
  3. 이름이 뭐에요? (Ireumi mweoeyo?) – Bạn tên là gì?
  4. 저는 [Tên của bạn]입니다. (Jeoneun [Ten cua ban]imnida.) – Tôi là [Tên của bạn].
  5. 어디에서 왔어요? (Eodidseo wasseoyo?) – Bạn đến từ đâu?
  6. 저는 [Quốc gia của bạn]에서 왔어요. (Jeoneun [Quoc gia cua ban]eseo wasseoyo.) – Tôi đến từ [Quốc gia của bạn].
  7. 한국어를 할 수 있어요? (Hangugeoreul hal su isseoyo?) – Bạn có thể nói tiếng Hàn không?
  8. 조금 할 수 있어요. (Jogeum hal su isseoyo.) – Tôi biết một chút.
  9. 잘 지내세요? (Jal jinaeseyo?) Bạn có khỏe không?
  10. 감사합니다. Xin cảm ơn. 
  11. 모르겠어요. Tôi không biết. 
  12. 환영합니다. Hoan nghênh.
  13. 이게 뭐예요?Cái này là gì vậy?
  14. 뭘 하고 있어요? Bạn đang làm gì vậy?
  15. 어떻게 하지요? Phải làm sao đây?
  16. 얼마예요? Bao nhiêu ạ?
  17. 다시 말씀해 주시겠어요? Bạn có thể nói lại lần nữa được không? 
  18. 천천히 말씀해 주시겠어요? Bạn có thể nói chậm lại một chút được không?
  19. 생일 축하합니다. Chúc mừng sinh nhật. 
  20. 잠시만 기다리세요. Xin hãy đợi một lát ạ. 
  21. 뭘 도와 드릴까요? Tôi có thể giúp gì cho bạn được ạ?
  22. 깎아 주세요. Giảm giá cho tôi đi. 
  23. 같이 해주세요. Hãy làm cùng nhau đi. 
  24. 최선을 다하겠습니다. Tôi sẽ cố gắng hết sức
  25. 위험하니까 조심하세요. Nguy hiểm lắm, cẩn thận nhé. 
  26. 한번 해봐 주세요. Hãy thử làm một lần tôi xem với. 
  27. 계산해 주세요. Thanh toán cho tôi với. 
  28. 은행이 어디에 있어요? Ngân hàng ở đâu vậy ạ?
  29.  손을 대지 마세요. Đừng chạm tay vào nhé. 
  30. 저는 금방 나갔다 올게요. Tôi ra ngoài một lát rồi về ngay. 

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai.

0386986398